Penryn (vi xử lý)
Penryn (vi xử lý)

Penryn (vi xử lý)

Peryn là tên mã của một bộ vi xử lý Intel được bán với các cấu hình như Core 2 Solo, Core 2 Duo, Core 2 Quad, Pentium và Celeron.Trong quá trình phát triển, Penryn là tên mã cho phần "Tick" 2007/2008 trong chu kỳ Tick-Tock của Intel, khi thu nhỏ Merom đến cỡ 45 nm như CPUID model 23. Thuật ngữ "Penryn" đôi khi được sử dụng để chỉ tất cả các chip 45 nm với kiến trúc Core.Chip với kiến trúc Penryn có hai kích cỡ: MiB and 3 MiB L2 cache.Phiên bản tiết kiệm điện năng của Penryn được biết đến như là Penryn-L, đây là vi xử lý đơn nhân.[1] Penryn-QC bốn nhân được làm từ hai chip hai nhân và 6MB bộ nhớ đệm mỗi chip.Phiên bản desktop của Penryn là Wolfdale và Wolfdale-DP (bản dual-socket). Penryn-QC tương ứng với Yorkfield cho desktop và Harpertown cho máy chủ. Dunnington – một chip cho máy chủ MP – là một sản phẩm ít liên quan hơn, dựa trên một chip khác nhưng sử dụng cùng một  kiến trúc Core 45 nm.Penryn được thay thế bởi Nehalem-based Arrandale (hai nhân) và Clarksfield (bốn nhân).

Penryn (vi xử lý)

Tên hãng
  • Celeron 7xx, 9xx
  • Celeron E3xxx, SU2xxx
  • Pentium SU2xxx
  • Pentium T4xxx, SU4xxx
  • Core 2 Solo SU3xxx
  • Core 2 Duo P7xxx, P8xxx, P9xxx
  • Core 2 Duo T6xxx, T8xxx, T9xxx, X9xxx
  • Core 2 Duo SP9xxx, SL9xxx, SU7xxx, SU9xxx
  • Core 2 Quad Q9xxx, QX9xxx
L2 cache
  • Penryn: 6 MiB
  • Penryn-3M: 3 MiB
  • Penryn-L: 3 MiB
  • Penryn-QC: 12 MiB
Tốc độ FSB 800 MHz đến 1066 MHz
Thời gian sản xuất: Từ 2007 đến 2011
Vi kiến trúc Penryn
Mã CPUID 1067x
Số lõi 2 (Penryn-QC: 4)
Kiến trúc x86
Xung nhịp tối đa của CPU 1.2GHz GHz đến 3.06 GHz
Các chân cắm
Ứng dụng Mobile
Mã sản phẩm
  • Penryn: 80576
  • Penryn-3M: 80577
  • Penryn-L: 80585
  • Penryn-QC: 80581

Liên quan